Icosapent ethyl
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Icosapent ethyl hoặc ethyl eicosapentaenoic acid là một dẫn xuất tổng hợp của axit eicosapentaenoic axit béo omega-3 (EPA). Nó được sử dụng như liệu pháp bổ trợ cho chứng tăng triglyceride máu nặng (nồng độ TG> 500 mg / dL). FDA chấp thuận vào ngày 26 tháng 7 năm 2012.
Dược động học:
Các nghiên cứu cho thấy EPA làm giảm tổng hợp và / hoặc bài tiết lipoprotein mật độ gan rất thấp (VLDL-TG) và tăng cường độ thanh thải TG từ các hạt VLDL lưu hành. Các cơ chế hoạt động tiềm năng bao gồm tăng oxid-oxy hóa; ức chế acyl-CoA: 1,2-diacylglycerol acyltransferase (DGAT); giảm lipogenesis ở gan; và tăng hoạt động lipoprotein lipase huyết tương.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amylmetacresol
Loại thuốc
Thuốc sát trùng cấu trúc phenol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm 0,6 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alosetron (Alosetron hydrochloride)
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonin 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg; 1mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxapine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzoxazepine (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg, 100mg, 150mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt).
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
- Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
- Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Sản phẩm liên quan